Xem và tải MẪU SỐ 2-HĐCĐ (Dùng cho công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở, Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố, công đoàn ngành trung ương và tương đương).
# | File Ext | File Size | |
---|---|---|---|
1 | xlsx | 255.7 KB | Tải về |
Công đoàn cấp trên : Đơn vị báo cáo : |
MẪU SỐ 2-HĐCĐ
(Dùng cho công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở, Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố, công đoàn ngành trung ương và tương đương) |
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
||
I. Tình hình lao động |
||||||
|
1. Lao động |
|
|
|
||
1. |
Tổng số lao động |
người |
|
|
||
|
- Trong đó : nữ |
“ |
|
|
||
|
2. Việc làm |
|
|
|
||
2. |
Số lao động thiếu việc làm |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
3. |
Số lao động nữ thiếu việc làm |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động nữ |
% |
|
|
||
|
3. Tiền lương |
|
|
|
||
4. |
Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động |
đồng |
|
|
||
|
+ Số người được tính |
người |
|
|
||
5. |
Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước |
đồng |
|
|
||
|
+ Số người được tính |
người |
|
|
||
6. |
Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các đơn vị sự nghiệp |
đồng |
|
|
||
|
+ Số người được tính |
người |
|
|
||
7. |
Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các doanh nghiệp nhà nước |
đồng |
|
|
||
|
+ Số người được tính |
người |
|
|
||
8. |
Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các doanh nghiệp ngoài nhà nước |
đồng |
|
|
||
|
+ Số người được tính |
người |
|
|
||
9. |
Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
đồng |
|
|
||
|
+ Số người được tính |
người |
|
|
||
10. |
Số doanh nghiệp còn nợ lương người lao động |
doanh nghiệp |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp |
% |
|
|
||
11. |
Tổng số tiền lương doanh nghiệp còn nợ người lao động |
đồng |
|
|
||
|
4. Nhà ở |
|
|
|
||
12. |
Số người được nhà nước, cơ quan, doanh nghiệp bố trí nhà ở |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
|
|
|
||
13. |
Số người phải tự thuê nhà ở |
“ |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
|
|
|
||
|
5. Thực hiện hợp đồng lao động, bảo hiểm xã hội bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
||
14. |
Số lao động được ký hợp đồng lao động |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
15. |
Số lao động được đóng BHXH, BHYT, BHTN |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
16. |
Số doanh nghiệp nợ đóng BHXH, BHYT, BHTN |
doanh nghiệp |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp |
% |
|
|
||
17. |
Số tiền doanh nghiệp nợ đóng BHXH, BHYT, BHTN |
đồng |
|
|
||
|
6. Tranh chấp lao động tập thể, đình công |
|
|
|
||
18. |
Tổng số vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công đã xẩy ra |
vụ |
|
|
||
|
- Chia theo loại hình doanh nghiệp: |
|
|
|
||
19. |
+ Doanh nghiệp nhà nước |
vụ |
|
|
||
20. |
+ Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
“ |
|
|
||
21. |
+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
“ |
|
|
||
|
- Chia theo nguyên nhân tranh chấp lao động tập thể, đình công: |
|
|
|
||
22. |
+ Về quyền |
vụ |
|
|
||
23. |
+ Về lợi ích |
“ |
|
|
||
24. |
+ Về quyền và lợi ích |
“ |
|
|
||
25. |
+ Về các nguyên nhân khác |
“ |
|
|
||
|
7. Công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
||
26. |
Tổng số vụ tai nạn lao động |
vụ |
|
|
||
|
- Chia theo loại hình doanh nghiệp: |
|
|
|
||
27. |
+ Doanh nghiệp nhà nước |
vụ |
|
|
||
28. |
+ Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
“ |
|
|
||
29. |
+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
“ |
|
|
||
30. |
Số vụ tai nạn chết người |
“ |
|
|
||
|
- Chia theo loại hình doanh nghiệp: |
|
|
|
||
31. |
+ Doanh nghiệp nhà nước |
vụ |
|
|
||
32. |
+ Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
“ |
|
|
||
33. |
+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
“ |
|
|
||
34. |
Số người chết |
người |
|
|
||
35. |
Số người mắc bệnh nghề nghiệp |
“ |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
|
8. Thoả ước lao động tập thể |
|
|
|
||
36. |
Số doanh nghiệp có thoả ước lao động tập thể |
doanh nghiệp |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp |
% |
|
|
||
37. |
Số doanh nghiệp nhà nước có thoả ước lao động tập thể |
doanh nghiệp |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp nhà nước |
% |
|
|
||
38. |
Số doanh nghiệp ngoài nhà nước có tổ chức công đoàn có thoả ước lao động tập thể |
doanh nghiệp |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp ngoài nhà nước |
% |
|
|
||
39. |
Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có tổ chức công đoàn có thoả ước lao động tập thể |
doanh nghiệp |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
|
|
||
|
9. Thực hiện quy chế dân chủ |
|
|
|
||
40. |
Số cơ quan hành chính nhà nước có tổ chức hội nghị cán bộ, công chức |
đơn vị |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số cơ quan hành chính nhà nước |
% |
|
|
||
41. |
Số đơn vị sự nghiệp công lập có tổ chức hội nghị cán bộ, công chức |
đơn vị |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số đơn vị sự nghiệp công lập |
% |
|
|
||
42. |
Số doanh nghiệp nhà nước có tổ chức hội nghị người lao động |
doanh nghiệp |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp nhà nước |
% |
|
|
||
43. |
Số công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn có tổ chức hội nghị người lao động |
doanh nghiệp |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn |
% |
|
|
||
44. |
Số doanh nghiệp có tổ chức đối thoại tại nơi làm việc với người lao động |
doanh nghiệp |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp |
% |
|
|
||
45. |
Số đơn vị có ban Thanh tra nhân dân |
đơn vị |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số đơn vị |
% |
|
|
||
46. |
Số đơn vị có quy chế dân chủ |
đơn vị |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số đơn vị |
% |
|
|
||
II. Chăm lo, bảo vệ lợi ích cho đoàn viên và người lao động |
||||||
47. |
Số trung tâm, văn phòng, tổ tư vấn pháp luật thuộc công đoàn cấp tỉnh, ngành |
đơn vị |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
48. |
Số người được tư vấn |
người |
|
|
||
49. |
Số người được bảo vệ tại tòa án |
người |
|
|
||
50. |
Số đoàn viên và người lao động có hoàn cảnh khó khăn, ốm đau được công đoàn hỗ trợ, thăm hỏi |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
51. |
Số tiền hỗ trợ, thăm hỏi |
đồng |
|
|
||
52. |
Số đoàn viên và người lao động được khám sức khỏe định kỳ |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
53. |
Số đoàn viên và người lao động bị xâm phạm về quyền, lợi ích được công đoàn bảo vệ |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
III. Công tác thi đua |
||||||
|
1. Sáng kiến |
|
|
|
||
54. |
Số đơn vị có sáng kiến |
đơn vị |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số đơn vị |
% |
|
|
||
55. |
Số sáng kiến được công nhận |
sáng kiến |
|
|
||
56. |
Giá trị làm lợi |
đồng |
|
|
||
57. |
Tiền thưởng sáng kiến |
“ |
|
|
||
|
2. Công trình sản phẩm thi đua |
|
|
|
||
58. |
Số công trình, sản phẩm thi đua được công nhận |
CT, SP |
|
|
||
59. |
Giá trị công trình, sản phẩm thi đua được công nhận |
đồng |
|
|
||
|
3. Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua” |
|
|
|
||
60. |
Cấp cơ sở |
người |
|
|
||
61. |
- Trong đó : nữ |
“ |
|
|
||
62. |
Cấp tỉnh, thành phố, bộ, ngành Trung ương, TLĐ |
“ |
|
|
||
63. |
- Trong đó : nữ |
“ |
|
|
||
64. |
Cấp toàn quốc |
“ |
|
|
||
65. |
- Trong đó : nữ |
“ |
|
|
||
|
4. Danh hiệu “Giỏi việc nước, đảm việc nhà” |
|
|
|
||
66. |
Số người đạt danh hiệu “Giỏi việc nước, đảm việc nhà” |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động nữ |
% |
|
|
||
IV. Công tác tuyên truyền, giáo dục |
||||||
|
1. Tuyên truyền, giáo dục |
|
|
|
||
67. |
Số công đoàn cơ sở có tổ chức hoạt động tuyên truyền giáo dục |
CĐCS |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số công đoàn cơ sở |
% |
|
|
||
68. |
Số cuộc tuyên truyền, phổ biến chỉ thị, nghị quyết, chính sách, pháp luật... do công đoàn tổ chức |
cuộc |
|
|
||
69. |
Số đoàn viên và người lao động được học tập, tuyên truyền, phổ biến các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước, các Nghị quyết của Công đoàn |
người |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
|
2. Văn hoá, thể thao |
|
|
|
||
70. |
Số công đoàn cơ sở có tổ chức hoạt động văn hoá, thể thao |
CĐCS |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số công đoàn cơ sở |
% |
|
|
||
71. |
Số cuộc hội thao, hội diễn văn nghệ do công đoàn chủ trì hoặc tham gia tổ chức |
cuộc |
|
|
||
72. |
Số lượt người tham gia |
người |
|
|
||
|
3. Học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp |
|
|
|
||
73. |
Số đoàn viên và người lao động được học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp |
người |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động |
% |
|
|
||
74. |
Số đoàn viên và người lao động là nữ được học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp |
người |
|
|
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số lao động nữ |
% |
|
|
||
|
4. Công đoàn giới thiệu đoàn viên ưu tú cho Đảng |
|
|
|
||
75. |
Số công đoàn cơ sở có giới thiệu đoàn viên công đoàn ưu tú cho tổ chức Đảng |
CĐCS |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
+ Tỷ lệ so với tổng số công đoàn cơ sở |
% |
|
|
||
76. |
Số đoàn viên công đoàn ưu tú được công đoàn cơ sở giới thiệu cho tổ chức Đảng |
người |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
77. |
Số đoàn viên công đoàn ưu tú do công đoàn cơ sở giới thiệu được kết nạp vào Đảng |
người |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
V. Công tác nữ công |
||||||
78. |
Số công đoàn cơ sở có ban nữ công quần chúng |
CĐCS |
|
|
||
|
- Tỷ lệ so với tổng số công đoàn cơ sở |
% |
|
|
||
79. |
Tổng số uỷ viên ban nữ công quần chúng |
người |
|
|
||
VI. Hoạt động xã hội |
||||||
|
1. Quỹ quốc gia hỗ trợ giải quyết việc làm do tổ chức công đoàn quản lý |
|
|
|
||
80. |
Số vốn đang sử dụng |
đồng |
|
|
||
81. |
Số người được hỗ trợ giải quyết việc làm |
người |
|
|
||
|
2. Quỹ trợ vốn cho lao động nghèo tự tạo việc làm |
|
|
|
||
82. |
Số tiền cho vay |
đồng |
|
|
||
83. |
Số người được vay vốn |
người |
|
|
||
|
3. Quỹ “Mái ấm công đoàn” do tổ chức công đoàn quản lý |
|
|
|
||
84. |
Số tiền đã sử dụng |
đồng |
|
|
||
85. |
Số nhà “Mái ấm công đoàn” |
nhà |
|
|
||
86. |
Số người được giúp đỡ |
người |
|
|
||
|
4. Quỹ “Vì nữ công nhân, lao động nghèo” do tổ chức công đoàn quản lý |
|
|
|
||
87. |
Số tiền cho vay |
đồng |
|
|
||
88. |
Số người được giúp đỡ |
người |
|
|
||
|
5. Các loại quỹ khác do tổ chức công đoàn quản lý |
|
|
|
||
89. |
Số tiền đã sử dụng |
đồng |
|
|
||
90. |
Số người được giúp đỡ |
người |
|
|
||
VII. Tham gia kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách, chế độ |
||||||
91. |
Số cuộc công đoàn tham gia kiểm tra việc thực hiện chính sách, chế độ theo quy định pháp luật |
cuộc |
|
|
||
92. |
Số cuộc công đoàn tham gia kiểm tra việc thực hiện chính sách, chế độ đối với lao động nữ |
cuộc |
|
|
||
VIII. Công tác tổ chức |
||||||
|
1. Đơn vị HCSN, doanh nghiệp |
|
|
|
||
93. |
Số đơn vị HCSN, doanh nghiệp đã đi vào hoạt động và có từ 30 lao động trở lên |
“ |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
94. |
Số đơn vị HCSN, doanh nghiệp đã đi vào hoạt động và có từ 30 lao động trở lên đã thành lập công đoàn cơ sở |
“ |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
|
2. Đoàn viên công đoàn |
|
|
|
||
95. |
- Tổng số đoàn viên công đoàn |
người |
|
|
||
96. |
Trong đó: + nữ |
“ |
|
|
||
97. |
Tổng số đoàn viên kết nạp mới |
“ |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
98. |
Tổng số đoàn viên giảm |
“ |
|
|||
99. |
Tổng số đoàn viên tăng (giảm) thực tế |
“ |
|
|||
|
3. Tổ chức bộ máy công đoàn |
|
|
|
||
100. |
Số công đoàn cơ sở |
CĐCS |
|
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
||
101. |
- Cơ quan hành chính nhà nước |
CĐCS |
|
|
||
102. |
- Đơn vị sự nghiệp công lập |
“ |
|
|
||
103. |
- Đơn vị sự nghiệp ngoài công lập |
“ |
|
|
||
104. |
- Doanh nghiệp nhà nước |
“ |
|
|
||
105. |
- Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
“ |
|
|
||
106. |
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
“ |
|
|
||
107. |
- Hợp tác xã |
“ |
|
|
||
108. |
Số nghiệp đoàn |
NĐ |
|
|
||
109. |
Số công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
đơn vị |
|
|
||
|
4. Cán bộ công đoàn |
|
|
|
||
110. |
Tổng số cán bộ công đoàn chuyên trách |
người |
|
|
||
111. |
Trong đó: - Nữ |
“ |
|
|
||
|
Chia ra: |
|
|
|
||
112. |
- Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố, công đoàn ngành trung ương và tương đương |
“ |
|
|
||
113. |
- Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
“ |
|
|
||
114. |
- Công đoàn cơ sở |
“ |
|
|
||
115. |
Tổng số cán bộ công đoàn không chuyên trách |
“ |
|
|
||
116. |
- Trong đó: Nữ |
“ |
|
|
||
117. |
Số cán bộ chủ chốt công đoàn các cấp |
“ |
|
|
||
118. |
- Trong đó: Nữ |
“ |
|
|
||
119. |
Số cán bộ nữ công công đoàn cấp trên cơ sở |
“ |
|
|
||
|
5. Công tác đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
||
120. |
Tổng số cán bộ công đoàn chuyên trách được đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn |
người |
|
|
||
121. |
- Trong đó: Nữ |
“ |
|
|
||
122. |
Tổng số cán bộ công đoàn không chuyên trách được đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn |
“ |
|
|
||
123. |
Số cán bộ chủ chốt công đoàn các cấp được bồi dưỡng, tập huấn nội dung về bình đẳng giới, lồng ghép giới |
“ |
|
|
||
|
- Tỷ lệ so với tổng số cán bộ công đoàn chủ chốt |
% |
|
|
||
124. |
Số cán bộ nữ công công đoàn cấp trên cơ sở được bồi dưỡng, tập huấn nội dung về bình đẳng giới, lồng ghép giới |
người |
|
|
||
|
- Tỷ lệ so với tổng số cán bộ nữ công công đoàn cấp trên cơ sở |
% |
|
|
||
|
6. Kết quả xếp loại công đoàn cơ sở vững mạnh |
|
|
|
||
125. |
Tỷ lệ công đoàn cơ sở các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước đạt tiêu chuẩn “Công đoàn cơ sở vững mạnh” |
% |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
||
126. |
Tỷ lệ công đoàn cơ sở khu vực ngoài nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đạt tiêu chuẩn “Công đoàn cơ sở vững mạnh” |
“ |
|
Chỉ tiêu NQ ĐH XI |
Bạn có thể tải mẫu 02-HĐCĐ theo liên kết ở đầu bài viết. Lưu ý: file định dạng xlsx chỉ mở được bằng Excel 2007 trở lên.
Trên đây là mẫu 02-HĐCĐ dùng cho công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở, Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố, công đoàn ngành trung ương và tương đương. Chúc bạn thực hiện thành công!