Mẫu số 01-HĐCĐ là mẫu báo cáo hoạt động công đoàn cơ sở 2019 dùng cho công đoàn cơ sở và nghiệp vụ đoàn. Cùng tải file báo cáo về và xem hướng dẫn làm báo cáo chi tiết bên dưới nhé!
# | File Ext | File Size | |
---|---|---|---|
1 | xlsx | 22.67 KB | Tải về |
Công đoàn cấp trên : Đơn vị báo cáo : |
MẪU SỐ 1-HĐCĐ
(Dùng cho công đoàn cơ sở và nghiệp đoàn)
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
I. Tình hình lao động |
|||
|
1. Lao động |
|
|
|
1 |
Tổng số lao động |
người |
|
|
2 |
- Trong đó: nữ |
“ |
|
|
|
2. Việc làm |
|
|
|
3 |
Số lao động thiếu việc làm |
người |
|
|
4 |
- Trong đó: nữ |
“ |
|
|
|
3. Tiền lương |
|
|
|
5 |
Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động |
đồng |
|
|
|
+ Số người được tính |
người |
|
|
6 |
Tổng số tiền doanh nghiệp còn nợ lương người lao động |
đồng |
|
|
|
4. Nhà ở |
|
|
|
7 |
Số người được nhà nước, cơ quan, doanh nghiệp bố trí nhà ở |
người |
|
|
8 |
Số người phải tự thuê nhà ở |
“ |
|
|
|
5. Thực hiện hợp đồng lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
9 |
Số lao động được ký hợp đồng lao động |
người |
|
|
10 |
Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
người |
|
|
|
6. Tranh chấp lao động tập thể, đình công |
|
|
|
11 |
Tổng số vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công đã xẩy ra |
vụ |
|
|
|
Nguyên nhân tranh chấp lao động tập thể, đình công: |
|
|
|
12 |
+ Về quyền |
vụ |
|
|
13 |
+ Về lợi ích |
“ |
|
|
14 |
+ Về quyền và lợi ích |
“ |
|
|
15 |
+ Về các nguyên nhân khác |
“ |
|
|
|
7. Công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
16 |
Tổng số vụ tai nạn lao động |
vụ |
|
|
17 |
- Trong đó: Tai nạn chết người |
“ |
|
|
18 |
Số người bị tai nạn lao động |
người |
|
|
19 |
- Trong đó : Số người chết |
“ |
|
|
20 |
Số người mắc bệnh nghề nghiệp |
“ |
|
|
|
8. Thoả ước lao động tập thể |
|
|
|
21 |
Đơn vị có thoả ước lao động tập thể |
có/không |
|
|
|
9. Thực hiện quy chế dân chủ |
|
|
|
22 |
Đơn vị có tổ chức hội nghị người lao động hoặc hội nghị cán bộ, công chức |
có/không |
|
|
23 |
Đơn vị có tổ chức đối thoại tại nơi làm việc với người lao động |
“ |
|
|
24 |
Đơn vị có ban Thanh tra nhân dân |
“ |
|
|
25 |
Đơn vị có quy chế dân chủ |
“ |
|
|
|
II. Chăm lo, bảo vệ lợi ích cho đoàn viên và người lao động |
|||
26 |
Số đoàn viên và người lao động có hoàn cảnh khó khăn, ốm đau được công đoàn hỗ trợ, thăm hỏi |
người |
|
|
27 |
Số tiền hỗ trợ, thăm hỏi |
đồng |
|
|
28 |
Số đoàn viên và người lao động được khám sức khỏe định kỳ |
người |
|
|
29 |
Số đoàn viên và người lao động bị xâm phạm về quyền, lợi ích được công đoàn cơ sở đứng ra bảo vệ |
người |
|
|
|
III. Công tác thi đua |
|||
|
1. Sáng kiến |
|
|
|
30 |
Số sáng kiến được công nhận |
sáng kiến |
|
|
31 |
Giá trị làm lợi |
đồng |
|
|
32 |
Tiền thưởng sáng kiến |
“ |
|
|
|
2. Công trình, sản phẩm thi đua |
|
|
|
33 |
Số công trình, sản phẩm thi đua được công nhận |
CT, SP |
|
|
34 |
Giá trị công trình, sản phẩm thi đua được công nhận |
đồng |
|
|
|
IV. Công tác tuyên truyền, giáo dục |
|||
|
1. Tuyên truyền, giáo dục |
|
|
|
35 |
Số cuộc tuyên truyền, phổ biến chỉ thị, nghị quyết, chính sách, pháp luật... do công đoàn tổ chức |
cuộc |
|
|
36 |
Số đoàn viên và người lao động được học tập, tuyên truyền, phổ biến các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước, các Nghị quyết của Công đoàn |
người |
|
|
|
2. Văn hoá, thể thao |
|
|
|
37 |
Số cuộc hội thao, hội diễn văn nghệ do công đoàn chủ trì hoặc tham gia tổ chức |
cuộc |
|
|
38 |
Số lượt người tham gia |
người |
|
|
|
3. Học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp |
|
|
|
39 |
Số đoàn viên và người lao động được học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp |
người |
|
|
40 |
- Trong đó: nữ |
“ |
|
|
|
4. Công đoàn giới thiệu đoàn viên ưu tú cho Đảng |
|
|
|
41 |
Số đoàn viên công đoàn ưu tú được công đoàn cơ sở giới thiệu cho tổ chức Đảng |
người |
|
|
42 |
Số đoàn viên công đoàn ưu tú do công đoàn cơ sở giới thiệu được kết nạp vào Đảng |
người |
|
|
|
V. Công tác nữ công |
|||
43 |
Số người đạt danh hiệu “Giỏi việc nước, đảm việc nhà” |
“ |
|
|
44 |
Số ủy viên Ban nữ công quần chúng |
“ |
|
|
|
VI. Đoàn viên, cán bộ công đoàn |
|||
45 |
Tổng số đoàn viên công đoàn |
người |
|
|
46 |
- Trong đó : nữ |
“ |
|
|
47 |
Số cán bộ công đoàn chuyên trách |
“ |
|
|
48 |
- Trong đó : nữ |
“ |
|
|
49 |
Số cán bộ công đoàn không chuyên trách |
“ |
|
|
50 |
- Trong đó : nữ |
“ |
|
|
Các công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn lập báo cáo hoạt động của công đoàn cơ sở theo biểu mẫu số 1-HĐCĐ được ban hành kèm theo Quyết định số 1454/QĐ-TLĐ để gửi lên công đoàn cấp trên trực tiếp.
Để có số liệu đưa vào báo cáo, trong quá trình hoạt động, các công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn cần thường xuyên ghi chép số liệu, cập nhật tình hình tổ chức, hoạt động công đoàn của đơn vị mình vào sổ "Số liệu tổ chức và hoạt động công đoàn cơ sở".
Số liệu được tính đến thời điểm báo cáo là 31/5 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm hoặc 30/11 đối với báo cáo cả năm.
Đối với một số chỉ tiêu số liệu về việc làm, tiền lương, nhà ở, ký hợp đồng lao động, đóng bảo hiểm xã hội v.v.. các công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn cần phải tổ chức điều tra, thu thập số liệu (có thể dùng số liệu từ các nguồn khác) để đưa vào báo cáo.
Khi lập báo cáo, các công đoàn cơ sở chú ý thực hiện đúng một số quy định sau :
- Phải điền đủ 2 con số về số lao động và số lao động nữ của đơn vị (chỉ tiêu số 1 và 2).
- Phải điền đủ 2 con số về tiền lương bình quân tháng của 1 lao động và số người được tính (tức số người được điều tra để tính ra số tiền lương bình quân của đơn vị, chỉ tiêu số 5 và 5b). Nếu không có số liệu thì có thể để trắng cả 2 con số này.
- Chỉ những công đoàn cơ sở là doanh nghiệp (doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) mới phải báo cáo các chỉ tiêu sau:
- Chỉ tiêu số 36 : chỉ tính số người được học tập, tuyên truyền, phổ biến chỉ thị, nghị quyết v.v.. ít nhất 1 lần trở lên, không tính số lượt người được học tập, tuyên truyền phổ biến.
Ngoài phần báo cáo số liệu, các công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn cần báo cáo ngắn gọn tình hình hoạt động công đoàn tại đơn vị cũng như nêu các đề xuất, kiến nghị lên công đoàn cấp trên ghi vào mục B và C của báo cáo này. Báo cáo này sẽ thay cho báo cáo tình hình hoạt động của công đoàn cơ sở trước đây.
Bạn có thể tải mẫu 01-HĐCĐ theo liên kết ở đầu bài viết. Lưu ý: file định dạng xlsx chỉ mở được bằng Excel 2007 trở lên.
Sau khi tải về đổi tên file BaocaoThongkecoso.xlsx thành BaocaoThongkecoso-(Tên cơ sở)-(Kỳ báo cáo).xlsx.
Ví dụ nếu tên cơ sở là Công ty may ABC và kỳ báo cáo là 6 tháng đầu năm 2019, đổi tên file này thành BaocaoThongkecoso-CtymayABC-6T2019.xlsx.